Vật liệu: Thép mạ hợp kim nhôm kẽm GL JIS G3121- SGLC570 AZ100/AZ150/AZ200 G550 Mpa
Ứng dụng: làm vật tư thanh cầu phong U40 cho hệ khung kèo mái bê tông lợp ngói, 2 lớp , 3 lóp, lợp tôn.
Từ xưa chúng ta đã sử dụng thanh tre hay nứa đặt dọc theo chiều dài mái nhà, nó được buộc vào rui và dùng để lợp nhà được gọi là cầu phong. Những năm đầu thập niên 90 các nhà thầu, thiết kế xây dựng đã chuyển sang sử dụng các thanh sắt vuông để làm khung kèo cho mái nhà.
Fuco chúng tôi đã áp dụng và nghiên cứu tạo ra sản phẩm Cầu phong/xà gồ thép mạ hợp kim nhôm kẽm không gỉ (thương hiệu Fuco-TRUSS) không gỉ sét với trong lượng siêu nhẹ.
Hệ kèo hai lớp cho mái bê tông là một tổ hợp giữa các thanh U40.75 được định vị trên sàn bê tông mái bằng các buloong nở 10x80mm hoặc 10x100mm tạo một lớp rui để bắn li tô lợp ngói, Phần lợp ngói sẽ được bắt đòn tay (li tô) TS 40.48 theo các tiêu chuẩn ngói lợp (Khoảng 320mm - 370mm).
- Khoảng cách cầu phong tối ưu là 1,2m - 1,45m.
- Khoảng cách mè (li tô) 320 - 370mm
Kiểu dáng: Dạng thanh được cán nguội định hình kiểu Omega, được chấn các gân giữa chạy đều 2 cạnh nhằm tăng thêm độ cứng cho sản phẩm.
STT | Sản phẩm thép mạ (Độ mạ AZ100-120g/m2, Thép cường độ cao G550) | Mã Hiệu | ĐVT | Đơn giá | Màu |
Thanh Giàn FUCOTRUSS® | |||||
1 | Loại TC75.75: Dày 0.75mm – 0.77mm ( Khổ thép 160mm, hàng Đông Á) | C75.75 | md | Xanh | |
2 | Loại TC75.10: Dày 1.0mm ( Khổ thép 160mm hàng, Đông Á) | C75.10 | md | Xanh | |
3 | Loại TC100.10: Dày 1.0mm ( Khổ thép 210mm, hàng Đông Á) | C100.10 | md | Xanh | |
4 | Loại TC100.16: Dày 1.6mm, ( Khổ thép 210mm, hàng mạ kẽm thông thường) | C100.16 | md | Trắng | |
5 | Loại C40.60: Dày 0.45mm( Khổ thép 90mm, hàng Nhật, đối với loại này độ dầy biến động tùy thời điểm) | C40.60 | md | Trắng | |
6 | Loại U40.45: Dày 0.62mm ( Khổ thép 77mm, hàng Nhật, đối với loại này độ dầy biến động tùy thời điểm) | U40.45 | md | Trắng | |
Thanh Lito FUCOTRUSS® | |||||
1 | Loại TS40.50: Dày 0.52mm ( Khổ thép 145mm, hàng Đông Á) | TS40.50 | md | Xanh | |
2 | Loại TS40.45: Dày 0.45mm (Khổ thép 145mm, hàng Nhật , đối với loại này độ dầy biến động tùy thời điểm) | TS40.45 | md | Trắng | |
3 | Loại khác theo yêu cầu của khách hàng | TS | |||
PHỤ KIÊN LIÊN KẾT, tham khảo, khách hàng tự mua | |||||
1 | Vít liên kết 12-14*20mm | V | Con | ||
2 | Bulong M10*100mm | BL | Con | ||
3 | Bulong M12*100mm | BL | Con | ||
4 | Bulong M10*80mm | BL | Con | ||
5 | Bulong M80*100mm | BL | Con | ||
6 | Bulong M80*80mm | BL | Con | ||
7 | Bản mã 50x60x1.9mm | BM | Cái | ||
8 | Bản mã 60x90x2mm | BM | Cái | ||
9 | Máng xối dày 0.4mm | MX | md | ||
10 | Diềm mái dày 0.45mm | DM | md | ||
11 | Thanh U bịt đầu mè U40.48 | U40 | md |