Từ xưa chúng ta đã sử dụng thanh tre hay nứa đặt dọc theo chiều dài mái nhà, nó được buộc vào rui và dùng để lợp nhà được gọi là thanh Mè. Những năm đầu thập niên 90 các nhà thầu, thiết kế xây dựng đã chuyển sang sử dụng các thanh sắt vuông để làm khung kèo cho mái nhà.
Những nhược điểm thanh tre, thanh gỗ đã được khắc phục, tuy nhiên sắt đen lại dễ bị gỉ sét, oxi hóa phải bảo dưỡng thường xuyên. Mái nhà có độ cao và dốc nên việc sơn sửa bảo dưỡng rất khó khăn. Nhằm khắc phục tất cả các nhược điểm trên Fuco chúng tôi đã áp dụng và nghiên cứu tạo ra sản phẩm Thanh Mè/Litô thép mạ hợp kim nhôm kẽm không gỉ (thương hiệu FUCOTRUSS) không gỉ sét với trong lượng siêu nhẹ.
Thanh LiTô/mè thép TS 40.48: hoặc các độ dầy khác TS 40.50, TS 40.60, TS 40.75,... được sản xuất tứ nguyên liệu thép mạ hợp kim nhôm kẽm zincalume G550, AZ100 /AZ150/AZ200 (tương đương 550kg/cm2, trọng lượng lớp mạ tối thiểu 100g/m2)
Kiểu dáng: Dạng thanh được cán nguội định hình kiểu Omega, được chấn các gân giữa chạy đều 2 cạnh nhằm tăng thêm độ cứng cho sản phẩm.
Dấu hiệu nhận biết sản phẩm: ở mỗi đầu thanh sản phẩm đều có thông tin về sản phẩm được in rõ thông số và logo FUCOTRUSS
Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm kèo nhẹ
Ứng dụng: Thanh rùi/mè thép mạ hợp kim nhôm kẽm TS 40.48 được sử dụng hệ giàn thép mạ, vì kèo thép mạ 02 lớp cho mái lợp ngói, mái lợp tôn, mái bê tông lợp ngói. Ngoài ra còn được sử dụng trong xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà lồng
STT | Sản phẩm thép mạ (Độ mạ AZ100-120g/m2, Thép cường độ cao G550) | Mã Hiệu | ĐVT | Đơn giá | Màu |
Thanh Giàn FUCOTRUSS® | |||||
1 | Loại TC75.75: Dày 0.75mm – 0.77mm ( Khổ thép 160mm, hàng Đông Á) | C75.75 | md | Xanh | |
2 | Loại TC75.10: Dày 1.0mm ( Khổ thép 160mm hàng, Đông Á) | C75.10 | md | Xanh | |
3 | Loại TC100.10: Dày 1.0mm ( Khổ thép 210mm, hàng Đông Á) | C100.10 | md | Xanh | |
4 | Loại TC100.16: Dày 1.6mm, ( Khổ thép 210mm, hàng mạ kẽm thông thường) | C100.16 | md | Trắng | |
5 | Loại C40.60: Dày 0.45mm( Khổ thép 90mm, hàng Nhật, đối với loại này độ dầy biến động tùy thời điểm) | C40.60 | md | Trắng | |
6 | Loại U40.45: Dày 0.62mm ( Khổ thép 77mm, hàng Nhật, đối với loại này độ dầy biến động tùy thời điểm) | U40.45 | md | Trắng | |
Thanh Lito FUCOTRUSS® | |||||
1 | Loại TS40.50: Dày 0.52mm ( Khổ thép 145mm, hàng Đông Á) | TS40.50 | md | Xanh | |
2 | Loại TS40.45: Dày 0.45mm (Khổ thép 145mm, hàng Nhật , đối với loại này độ dầy biến động tùy thời điểm) | TS40.45 | md | Trắng | |
3 | Loại khác theo yêu cầu của khách hàng | TS | |||
PHỤ KIÊN LIÊN KẾT, tham khảo, khách hàng tự mua | |||||
1 | Vít liên kết 12-14*20mm | V | Con | ||
2 | Bulong M10*100mm | BL | Con | ||
3 | Bulong M12*100mm | BL | Con | ||
4 | Bulong M10*80mm | BL | Con | ||
5 | Bulong M80*100mm | BL | Con | ||
6 | Bulong M80*80mm | BL | Con | ||
7 | Bản mã 50x60x1.9mm | BM | Cái | ||
8 | Bản mã 60x90x2mm | BM | Cái | ||
9 | Máng xối dày 0.4mm | MX | md | ||
10 | Diềm mái dày 0.45mm | DM | md | ||
11 | Thanh U bịt đầu mè U40.48 | U40 | md |